Bạn thường thấy các chỉ số như GB, MB, KB…xuất hiện trên ổ cứng HDD hoặc SSD, thẻ nhớ, bộ nhớ của điện thoại hay khi đăng ký gói cước 3G/4G. Vậy các thông số này có ý nghĩa như thế nào? Và cách quy đổi mức dung lượng này ra sao? Một ví dụ điển hình các bạn đang thắc mắc 1 GB thì bằng bao nhiêu MB?
Theo đơn vị đo lường thì 1GB (Gigabyte) = 1024MB (Megabytes). Nếu bài hát của bạn thuộc MP3 và dung lượng của mỗi bài là 128kbps cho mỗi bài thì 1GB bộ nhớ có thể lưu được khoảng 250-300 bài hát.
1 GB thì bằng bao nhiêu MB vậy?
Sau đây mình sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường cơ bản này:
1 Byte | 8 Bits |
1KB (Kilobyte) | 1024B (Bytes) |
1MB ( Megabyte) | 1024KB (Kilobytes) |
1GB (Gigabyte) | 1024MB (Megabytes) |
1TB (Terabyte) | 1024GB (Gigabytes) |
1PB (Petabyte) | 1024TB (Terabytes) |
1EB (Exabyte) | 1024PB (Petabytes) |
1ZB (Zettabyte) | 1024EB (Exabytes) |
1YB (Yottabyte) | 1024ZB (Zettabytes) |
Đối với data truy cập Internet
- 1 phút lướt Internet (đọc báo/facebook) = 1MB
- 1 phút xem video, xem phim = 4MB
- 1 phút nghe nhạc trực tuyến = 1MB
- 1 lần nhận và gửi email = 10KB
Như vậy qua bài viết giúp bạn biết thêm được 1 GB thì bằng bao nhiêu MB và các mức chuyển đổi của dữ liệu.